|
|
| 1 | Mục Lục | Lê Sỹ Minh Tùng | 2158 |
| 2 | Tiểu Sử Đức Phật Thích Ca | Lê Sỹ Minh Tùng | 11982 |
| 3 | Đời Là Bể Khổ | Lê Sỹ Minh Tùng | 10139 |
| 4 | Xuất Gia Tìm Đạo | Lê Sỹ Minh Tùng | 6123 |
| 5 | Thành Đạo | Lê Sỹ Minh Tùng | 3887 |
| 6 | Hoá Độ Chúng Sanh | Lê Sỹ Minh Tùng | 3434 |
| 7 | An Cư Kiết Hạ Và Những Tịnh Xá | Lê Sỹ Minh Tùng | 3183 |
| 8 | Pháp Nạn | Lê Sỹ Minh Tung | 2884 |
| 9 | Tam Tạng Kinh | Lê Sỹ Minh Tùng | 5578 |
| 10 | Đức Phật Nhập Diệt | Lê Sỹ Minh Tùng | 3476 |
| 11 | Lời Tán Thán Đức Phật | Lê Sỹ Minh Tùng | 2468 |
| 12 | Phổ Hiền Bồ-tát (Bodhisattva Visvabhadhra) | Lê Sỹ Minh Tùng | 2534 |
| 13 | Văn Thù Sư Lợi Bồ-tát (Bodhisatva Manjusri) Lưỡi Gươm Vàng Trí Tuệ | Lê Sỹ Minh Tùng | 6214 |
| 14 | Nghiệp Và Nghiệp Quả (Karma) | Lê Sỹ Minh Tùng | 5337 |
| 15 | Luân Hồi (Wheel of Life)(Reincarnation) | Lê Sỹ Minh Tùng | 4725 |
| 16 | Sự Thờ Cúng Và Lễ Bái | Lê Sỹ Minh Tùng | 2267 |
| 17 | Nhân Quả (Law of Cause and Effect) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1933 |
| 18 | Giới Thiệu KINH PHÁP HOA (Saddharma Pundarika Sutra) chua xong | Lê Sỹ Minh Tùng | 1829 |
| 19 | Nhẩn Nhục | Lê Sỹ Minh Tùng | 6346 |
| 20 | Từ Bi Hỷ Xả | Lê Sỹ Minh Tùng | 2465 |
| 21 | Bố Thí Ba-La-Mật | Lê Sỹ Minh Tùng | 2341 |
| 22 | Ý Nghĩa Chữ Vạn Trong Phật Giáo | Lê Sỹ Minh Tùng | 3005 |
| 23 | Trì Giới Ba-La-Mật | Lê Sỹ Minh Tùng | 1823 |
| 24 | 32 Tướng Tốt Của Đức Phật | Lê Sỹ Minh Tùng | 1836 |
| 25 | Quy Y Tam Bảo (The Three Jewels) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1545 |
| 26 | Sự Tích Kinh Lăng Nghiêm | Lê Sỹ Minh Tùng | 9791 |
| 27 | Lục Căn - Lục Trần - Lục Thức | Lê Sỹ Minh Tùng | 6673 |
| 28 | Giới Thiệu Kinh Hoa Nghiêm | Lê Sỹ Minh Tùng | 2655 |
| 29 | Vô Thường (Impermanence) | Lê Sỹ Minh Tùng | 5036 |
| 30 | Con Người Từ Đâu Mà Đến? | Lê Sỹ Minh Tùng | 4585 |
| 31 | KINH KIM CANG, Bát Nhã Ba-La-Mật | Lê Sỹ Minh Tùng | 2849 |
| 32 | TỨ DIỆU ĐẾ (Ariya Saccana) (The Four Noble Truths) | Lê Sỹ Minh Tùng | 2624 |
| 33 | Khổ Đế (Dukkha) (Suffering) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1768 |
| 34 | Tập Đế (Sameda Dukkha) (Arising of Suffering) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1533 |
| 35 | Diệt Đế (Nirodha Dukkha) (Cessation of Suffering) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1496 |
| 36 | Niết Bàn (Nirvãna) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1974 |
| 37 | Đạo Đế (Nirodha Gramadukkha ) (The Noble Path) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1473 |
| 38 | Tứ Niệm Xứ | Lê Sỹ Minh Tùng | 2861 |
| 39 | Tứ Chánh Cần | Lê Sỹ Minh Tùng | 2050 |
| 40 | Ngũ căn - Ngũ lực | Lê Sỹ Minh Tùng | 2706 |
| 41 | Thất Bồ-đề (Thất Giác Chi) (Seven factors of Enlightenments) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1639 |
| 42 | Bát Chánh Đạo (The Nobble Eightfold Path) | Lê Sỹ Minh Tùng | 4590 |
| 43 | Bồ Tát Di Lặc | Lê Sỹ Minh Tùng | 1730 |
| 44 | Tổ Bồ Đề Đạt Ma (Bodhidharma) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1874 |
| 45 | Thiền (Zen) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1543 |
| 46 | Đức Phật A Di Đà, Tây Phương Tam Thánh | Lê Sỹ Minh Tùng | 2090 |
| 47 | Đại Thế Chí Bồ Tát (Bodhisattva Mahasthanapràta) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1277 |
| 48 | Quán Thế Âm Bồ Tát (Bodhisattva Avalokitesvara) | Lê Sỹ Minh Tùng | 1416 |
| 49 | Pháp Tu Tịnh Độ | Lê Sỹ Minh Tùng | 1940 |
| 50 | Ăn Chay | Lê Sỹ Minh Tùng | 1391 |
| |
|
No comments:
Post a Comment