Tuesday, 1 January 2013

Phá Mê Khai Ngộ
              
# Article Title Author Hits
1 Mục Lục Lê Sỹ Minh Tùng 2158
2 Tiểu Sử Đức Phật Thích Ca Lê Sỹ Minh Tùng 11982
3 Đời Là Bể KhổLê Sỹ Minh Tùng 10139
4 Xuất Gia Tìm Đạo Lê Sỹ Minh Tùng 6123
5 Thành Đạo Lê Sỹ Minh Tùng 3887
6 Hoá Độ Chúng Sanh Lê Sỹ Minh Tùng 3434
7 An Cư Kiết Hạ Và Những Tịnh Xá Lê Sỹ Minh Tùng 3183
8 Pháp Nạn Lê Sỹ Minh Tung 2884
9 Tam Tạng Kinh Lê Sỹ Minh Tùng 5578
10 Đức Phật Nhập Diệt Lê Sỹ Minh Tùng 3476
11 Lời Tán Thán Đức Phật Lê Sỹ Minh Tùng 2468
12 Phổ Hiền Bồ-tát (Bodhisattva Visvabhadhra) Lê Sỹ Minh Tùng 2534
13 Văn Thù Sư Lợi Bồ-tát (Bodhisatva Manjusri) Lưỡi Gươm Vàng Trí TuệLê Sỹ Minh Tùng 6214
14 Nghiệp Và Nghiệp Quả (Karma) Lê Sỹ Minh Tùng 5337
15 Luân Hồi (Wheel of Life)(Reincarnation) Lê Sỹ Minh Tùng 4725
16 Sự Thờ Cúng Và Lễ Bái Lê Sỹ Minh Tùng 2267
17 Nhân Quả (Law of Cause and Effect) Lê Sỹ Minh Tùng 1933
18 Giới Thiệu KINH PHÁP HOA (Saddharma Pundarika Sutra) chua xong Lê Sỹ Minh Tùng 1829
19 Nhẩn Nhục Lê Sỹ Minh Tùng 6346
20 Từ Bi Hỷ XảLê Sỹ Minh Tùng 2465
21 Bố Thí Ba-La-Mật Lê Sỹ Minh Tùng 2341
22 Ý Nghĩa Chữ Vạn Trong Phật Giáo Lê Sỹ Minh Tùng 3005
23 Trì Giới Ba-La-Mật Lê Sỹ Minh Tùng 1823
24 32 Tướng Tốt Của Đức Phật Lê Sỹ Minh Tùng 1836
25 Quy Y Tam Bảo (The Three Jewels) Lê Sỹ Minh Tùng 1545
26 Sự Tích Kinh Lăng Nghiêm Lê Sỹ Minh Tùng 9791
27 Lục Căn - Lục Trần - Lục Thức Lê Sỹ Minh Tùng 6673
28 Giới Thiệu Kinh Hoa Nghiêm Lê Sỹ Minh Tùng 2655
29 Vô Thường (Impermanence) Lê Sỹ Minh Tùng 5036
30 Con Người Từ Đâu Mà Đến? Lê Sỹ Minh Tùng 4585
31 KINH KIM CANG, Bát Nhã Ba-La-Mật Lê Sỹ Minh Tùng 2849
32 TỨ DIỆU ĐẾ (Ariya Saccana) (The Four Noble Truths) Lê Sỹ Minh Tùng 2624
33 Khổ Đế (Dukkha) (Suffering) Lê Sỹ Minh Tùng 1768
34 Tập Đế (Sameda Dukkha) (Arising of Suffering) Lê Sỹ Minh Tùng 1533
35 Diệt Đế (Nirodha Dukkha) (Cessation of Suffering) Lê Sỹ Minh Tùng 1496
36 Niết Bàn (Nirvãna) Lê Sỹ Minh Tùng 1974
37 Đạo Đế (Nirodha Gramadukkha ) (The Noble Path) Lê Sỹ Minh Tùng 1473
38 Tứ Niệm XứLê Sỹ Minh Tùng 2861
39 Tứ Chánh Cần Lê Sỹ Minh Tùng 2050
40 Ngũ căn - Ngũ lực Lê Sỹ Minh Tùng 2706
41 Thất Bồ-đề (Thất Giác Chi) (Seven factors of Enlightenments) Lê Sỹ Minh Tùng 1639
42 Bát Chánh Đạo (The Nobble Eightfold Path) Lê Sỹ Minh Tùng 4590
43 Bồ Tát Di Lặc Lê Sỹ Minh Tùng 1730
44 Tổ Bồ Đề Đạt Ma (Bodhidharma) Lê Sỹ Minh Tùng 1874
45 Thiền (Zen) Lê Sỹ Minh Tùng 1543
46 Đức Phật A Di Đà, Tây Phương Tam Thánh Lê Sỹ Minh Tùng 2090
47 Đại Thế Chí Bồ Tát (Bodhisattva Mahasthanapràta) Lê Sỹ Minh Tùng 1277
48 Quán Thế Âm Bồ Tát (Bodhisattva Avalokitesvara) Lê Sỹ Minh Tùng 1416
49 Pháp Tu Tịnh ĐộLê Sỹ Minh Tùng 1940
50 Ăn Chay Lê Sỹ Minh Tùng 1391
<< Start < Prev 1 2 Next > End >> HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.( TINH THAT KIM LIEN.AUSTRALIA,SYDNEY.1/1/2013 ).THICH NU CHAN TANH.MHDT.

No comments:

Post a Comment