Sunday, 27 July 2014

Phụ Lục [go up]
Những thuật ngữ Phật học được dùng trong cuốn The Noble Eightfold Path - Bát Chánh Đạo
(Anh ngữ và Việt ngữ)
Eclectic..(English).. ....Một đường lối không bị gò bó vào một nguồn tư tưởng (thuyết chiết trung):
Realms...(English)..........Cảnh giới, cõi
Realms of torment...(English)....... Cảnh giới của khổ đau, cõi địa ngục
Animal realm .................Cảnh giới ngã quỉ, cõi súc sanh
Human realm.................Cảnh giới người, cõi người
Realms of celestial bliss ........Cảnh giới trời, cõi trời
silakkhandha....(Pali)....................Nâng cao giới đức
samadhikkhandha....(Pali)...........Nâng cao tâm định
paññakkhandha.....(Pali)..............Nâng cao trí tuệ
Disposition (n):....(English)................ Hành uẩn
Hành Uẩn: Samskara (skt)—Hành uẩn, uẩn thứ tư trong ngũ uẩn. Hành động dẫn đến hậu quả một cách tất yếu—Aggregate of volition, the fourth of the five skandhas. Action which inevitably passes on its effects. HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.TINH THAT KIM LIEN.BAT CHANH DAO.THICH NU CHAN TANH.GIAC TAM.AUSTRALIA,SYDNEY.27/7/2014.

1 comment: