中 阿 含 經
KINH TRUNG A HÀMHán Dịch: Phật Ðà Da Xá & Trúc Phật Niệm,
Việt Dịch & Hiệu Chú: Thích Tuệ SỹMỤC LỤC
-ooOoo-
Phân loại 222 kinh Trung A-hàm theo phẩm, quyển và ngày tụng
đọc
-ooOoo-
A. PHÂN LOẠI THEO 18 PHẨM (VARGAS) hay CHƯƠNG
Chương I: Thất pháp (Sapta dharma): 10 kinh:
Chương II: Nghiệp tương ưng (Karmasamyukta): 10 kinh:
Chương III: Xá-lợi-tử tương ưng (Sàriputrasamyukta): 11 kinh:
Chương IV: Vị tằng hữu pháp (Abhutadharma): 10 kinh:
Chương V: Tập tương ưng (Samudaysamyukta): 16 kinh:
Chương VI: Vương tương ưng (Ràjasamyukta): 14 kinh:
Chương VII: Trường thọ vương (Dìrghàyuràja): 15 kinh:
Chương VIII: Uế phẩm (Anganavarga): 10 kinh:
Chương IX: Nhân phẩm (Nidànavarga): 10 kinh:
Chương X: Lâm phẩm (Vanavarga): 10 kinh:
Chương XI: Đại phẩm (Mahàvarga): 25 kinh:
Chương XII: Phạm chí phẩm (Bràhmanavarga): 20 kinh:
Chương XIII: Căn bản phân biệt phẩm (Mùlavibhangavarga): 10 kinh:
Chương XIV: Tâm phẩm (Cittavarga): 10 kinh:
Chương XV: Song phẩm (Yamakavarga): 10 kinh:
Chương XVI: Đại phẩm (Mahàvarga): 10 kinh:
Chương XVII: Bổ lợi đa phẩm (Potaliyavarga): 10 kinh:
Chương XVIII: Lệ phẩm (Sanvidahanavarga): 11 kinh:
B. PHÂN LOẠI THEO 60 QUYỂN
QUYỂN | ||
1-2 | Phẩm I, Thất pháp | 10 kinh |
3-4 | Phẩm II, Nghiệp tương ưng | 10 kinh |
5-7 | Phẩm III, Xá-lợi-tử tương ưng | 11 kinh |
8-9 | Phẩm IV, Vị tằng hữu pháp | 10 kinh |
10 | Phẩm V, Tập tương ưng | 16 kinh |
11-16 | Phẩm VI, Vương tương ưng | 14 kinh |
17-21 | Phẩm VII, Trường thọ vương | 15 kinh |
22-23 | Phẩm VIII, Uế phẩm | 10 kinh |
24-26 | Phẩm IX, Nhân phẩm | 10 kinh |
27-28 | Phẩm X, Lâm phẩm | 10 kinh |
29-34 | Phẩm XI, Đại phẩm | 25 kinh |
35-41 | Phẩm XII, Phạm chí phẩm | 20 kinh |
42-44 | Phẩm XIII, Căn bản phân biệt | 10 kinh |
45-47 | Phẩm XIV, Tâm phẩm | 10 kinh |
48-49 | Phẩm XV, Song phẩm | 10 kinh |
50-54 | Phẩm XVI, Đại phẩm | 10 kinh |
55-58 | Phẩm XVII, Bổ lợi đà phẩm | 10 kinh |
59-60 | Phẩm XVIII, Lệ phẩm | 11 kinh |
C. PHÂN LOẠI THEO 5 NGÀY TỤNG
Ngày thứ nhất: | từ phẩm I đến nửa đầu phẩm VI | 64 kinh |
Ngày thứ hai: | từ nửa sau phẩm VI đến phẩm X | 52 kinh |
Ngày thứ ba: | từ phẩm XI đến nửa đầu phẩm XII | 35 kinh |
Ngày thứ tư: | từ nửa sau phẩm XII đến nửa đầu phẩm XV | 35 kinh |
Ngày thứ năm: | từ nửa sau phẩm XV đến phẩm XVIII | 36 kinh |
-ooOoo-
Bảng đối chiếu Trung A-Hàm & Trung Bộ
Số bài kinh | TRUNG A-HÀM | Số bài kinh | TRUNG BỘ |
H.1 | Kinh Thiện Pháp | ||
H.2 | Kinh Trú Ðạc Thọ | ||
H.3 | Kinh Thành Dụ | ||
H.4 | Kinh Thủy Dụ | ||
H.5 | Kinh Một Tích Dụ | ||
H.6 | Kinh Thiện Nhân Vãng | ||
H.7 | Kinh Thế Gian Phước | ||
H.8 | Kinh Thất Nhật | ||
H.9 | Kinh Thất Xa | P.24 | Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe |
H.10 | Kinh Lậu Tận | P.2 | Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc |
H.11 | Kinh Diệm Dụ | ||
H.12 | Kinh Hòa-Phá | ||
H.13 | Kinh Độ | ||
H.14 | Kinh La-Vân | P.61 | Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala. |
H.15 | Kinh Tư | ||
H.16 | Kinh Già-Lam | ||
H.17 | Kinh Già-Di-Ni | ||
H.18 | Kinh Sư Tử | ||
H.19 | Kinh Ni-Kiền | P.101 | Devadahasutta, Kinh Devadaha |
H.20 | Kinh Ba-La-Lao | ||
H.21 | Kinh Đẳng Tâm | ||
H.22 | Kinh Thành Tựu Giới | ||
H.23 | Kinh Trí | ||
H.24 | Kinh Sư Tử Hống | ||
H.25 | Kinh Thủy Dụ | ||
H.26 | Kinh Cù-Ni-Sư | P.69 | Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư |
H.27 | Kinh Phạm Chí Ðà-Nhiên | P.97 | Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni |
H.28 | Kinh Giáo Hóa Bịnh | P.143 | Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc. |
H.29 | Kinh Đại Câu-Hi-La | ||
H.30 | Kinh Tương Tích Dụ | P.28 | Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi. |
H.31 | Kinh Phân Biệt Thánh Ðế | P.141 | Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật. |
H.32 | Kinh Vị Tằng Hữu Pháp | P.123 | Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu |
H.33 | Kinh Thị Giả | ||
H.34 | Kinh Bạc-Câu-La | P.124 | Bakkulasutta, Kinh Bakula |
H.35 | Kinh A-Tu-La | ||
H.36 | Kinh Địa Ðộng | ||
H.37 | Kinh Chiêm-Ba | ||
H.38 | Kinh Úc-Già Trưởng Giả (I) | ||
H.39 | Kinh Úc-Già Trưởng Giả (II) | ||
H.40 | Kinh Thủ Trưởng Giả (I) | ||
H.41 | Kinh Thủ Trưởng Giả (II) | ||
H.42 | Kinh Hà Nghĩa | ||
H.43 | Kinh Bất Tư | ||
H.44 | Kinh Niệm | ||
H.45 | Kinh Tàm Quý (I) | ||
H.46 | Kinh Tàm Quý (II) | ||
H.47 | Kinh Giới (I) | ||
H.48 | Kinh Giới (II) | ||
H.49 | Kinh Cung Kính (I) | ||
H.50 | Kinh Cung Kính (II) | ||
H.51 | Kinh Bổn Tế | ||
H.52 | Kinh Thực (I) | ||
H.53 | Kinh Thực (II) | ||
H.54 | Kinh Tận Trí | ||
H.55 | Kinh Niết Bàn | ||
H.56 | Kinh Di-Hê | ||
H.57 | Kinh Tức Vị Tỳ-Kheo Thuyết | ||
H.58 | Kinh Thất Bảo | ||
H.59 | Kinh Tam Thập Nhị Tướng | ||
H.60 | Kinh Tứ Châu | ||
H.61 | Kinh Ngưu Phấn Dụ | ||
H.62 | Kinh Tần-Bệ-Sa-La Vương Nghinh Phật | ||
H.63 | Kinh Bệ-Bà-Lăng-Kỳ | P.81 | Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra |
H.64 | Kinh Thiên Sứ | P.130 | Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ |
H.65 | Kinh Ô Điểu Dụ | ||
H.66 | Kinh Thuyết Bổn | ||
H.67 | Kinh Đại Thiên Nại Lâm | P.83 | Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva |
H.68 | Kinh Đại Thiện Kiến Vương | ||
H.69 | Kinh Tam Thập Dụ | ||
H.70 | Kinh Chuyển Luân Vương | ||
H.71 | Kinh Bệ-Tứ | ||
H.72 | Kinh Trường Thọ Vương Bổn Khởi | P.128 | Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não |
H.73 | Kinh Thiên | ||
H.74 | Kinh Bát Niệm | ||
H.75 | Kinh Tịnh Bất Ðộng Ðạo | P.106 | Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích |
H.76 | Kinh Úc-Già-Chi-La | ||
H.77 | Kinh Sa-Kê-Ðế Tam Tộc Tánh Tử | P.68 | Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna |
H.78 | Kinh Phạm Thiên Thỉnh Phật | P.49 | Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. |
H.79 | Kinh Hữu Thắng Thiên | P.127 | Anuruddhasutta, Kinh A na luật |
H.80 | Kinh Ca-Hi-Na | ||
H.81 | Kinh Niệm Thân | P.119 | Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm |
H.82 | Kinh Chi-Ly-Di-Lê | ||
H.83 | Kinh Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên | ||
H.84 | Kinh Vô Thích | ||
H.85 | Kinh Chân Nhân | P.113 | Sappurisasutta, Kinh Chân nhân |
H.86 | Kinh Thuyết Xứ | P.148 | Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu |
H.87 | Kinh Uế Phẩm | P.5 | Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm |
H.88 | Kinh Cầu Pháp | P.3 | Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp |
H.89 | Kinh Tỳ-Kheo Thỉnh | P.15 | Anumànasutta, Kinh Tư lượng |
H.90 | Kinh Tri Pháp | ||
H.91 | Kinh Chu-Na Vấn Kiến | P.8 | Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm |
H.92 | Kinh Thanh Bạch Liên Hoa Dụ | ||
H.93 | Kinh Thủy Tịnh Phạm Chí | P.7 | Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải |
H.94 | Kinh Hắc Tỳ-Kheo | ||
H.95 | Kinh Trụ Pháp | ||
H.96 | Kinh Vô | ||
H.97 | Kinh Đại Nhân | ||
H.98 | Kinh Niệm Xứ | P.10 | Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ |
H.99 | Kinh Khổ Ấm (I) | P.13 | Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. |
H.100 | Kinh Khổ Ấm (II) | P.14 | Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn |
H.101 | Kinh Tăng Thượng Tâm | P.20 | Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm |
H.102 | Kinh Niệm | P.19 | Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm |
H.103 | Kinh Sư Tử Hống | P.11 | Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống |
H.104 | Kinh Ưu-Ðàm-Bà-Là | ||
H.105 | Kinh Nguyện | P.6 | Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện |
H.106 | Kinh Tưởng | P.1 | Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. |
H.107 | Kinh Lâm (I) | P.17 | Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng |
H.108 | Kinh Lâm (II) | ||
H.109 | Kinh Tự Quán Tâm (I) | ||
H.110 | Kinh Tự Quán Tâm (II) | ||
H.111 | Kinh Đạt Phạm Hạnh | ||
H.112 | Kinh A-Nô-Ba | ||
H.113 | Kinh Chư Pháp Bổn | ||
H.114 | Kinh Ưu-Ðà-La | ||
H.115 | Kinh Mật Hoàn Dụ | P.18 | Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn |
H.116 | Kinh Cù-Ðàm-Di | ||
H.117 | Kinh Nhu Nhuyến | ||
H.118 | Kinh Long Tượng | ||
H.119 | Kinh Thuyết Xứ | ||
H.120 | Kinh Thưyết Vô Thường | ||
H.121 | Kinh Thỉnh Thỉnh | ||
H.122 | Kinh Chiêm-Ba | ||
H.123 | Kinh Sa-Môn Nhị Thập Ức | ||
H.124 | Kinh Bát Nạn | ||
H.125 | Kinh Bần Cùng | ||
H.126 | Kinh Hành Dục | ||
H.127 | Kinh Phước Ðiền | ||
H.128 | Kinh Ưu-Bà-Tắc | ||
H.129 | Kinh Oán Gia | ||
H.130 | Kinh Giáo Đàm-di | ||
H.131 | Kinh Hàng Ma | P.50 | Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma |
H.132 | Kinh Lại-Tra-Hòa-La | P.82 | Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla |
H.133 | Kinh Ưu-Bà-Ly | P.56 | Upàlisutta, Kinh Upàli |
H.134 | Kinh Thích Vấn | ||
H.135 | Kinh Thiện Sanh | ||
H.136 | Kinh Thương Nhân Cầu Tài | ||
H.137 | Kinh Thế Gian | ||
H.138 | Kinh Phước | ||
H.139 | Kinh Tức Chỉ Ðạo | ||
H.140 | Kinh Chí Biên | ||
H.141 | Kinh Dụ | ||
H.142 | Kinh Vũ Thế | ||
H.143 | Kinh Thương-Ca-La | ||
H.144 | Kinh Toán Số Mục-Kiền-Liên | P.107 | Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên. |
H.145 | Kinh Cù-Mặc Mục-Kiền-Liên | P.108 | Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna |
H.146 | Kinh Tượng Tích Dụ | P.27 | Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi |
H.147 | Kinh Văn Ðức | ||
H.148 | Kinh Hà Khổ | ||
H.149 | Kinh Hà Dục | ||
H.150 | Kinh Uất-Sấu-Ca-La | P.96 | Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì |
H.151 | Kinh Phạm Chí A-Nhiếp-Hòa | P.93 | Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana |
H.152 | Kinh Anh Vũ | P.99 | Subhasutta, Kinh Subha |
H.153 | Kinh Man-Nhàn-Ðề | P.75 | Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya |
H.154 | Kinh Bà-La-Bà-Ðường | ||
H.155 | Kinh Tu-Ðạt-Ða | ||
H.156 | Kinh Phạm Ba-La-Diên | ||
H.157 | Kinh Hoàng Lô Viên | ||
H.158 | Kinh Đầu-Na | ||
H.159 | Kinh A-Già-Là-Ha-Na | ||
H.160 | Kinh A-Lan-Na | ||
H.161 | Kinh Phạm-Ma | P.91 | Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu |
H.162 | Kinh Phân Biệt Lục Giới | P.140 | Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới |
H.163 | Kinh Phân Biệt Lục Xứ | P.137 | Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ. |
H.164 | Kinh Phân Biệt Quán Pháp | P.138 | Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết |
H.165 | Kinh Ôn Tuyền Lâm Thiên | P.133 | Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền giả |
H.166 | Kinh Thích Trung Thiền Thất Tôn | P.134 | Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka |
H.167 | Kinh A-Nan Thuyết | P.132 | Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả. |
H.168 | Kinh Ý Hành | P.120 | Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh |
H.169 | Kinh Câu-Lâu-Sấu Vô Tránh | P.139 | Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt |
H.170 | Kinh Anh Vũ | P.135 | Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp. |
H.171 | Kinh Phân Biệt Ðại Nghiệp | P.136 | Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp. |
H.172 | Kinh Tâm | ||
H.173 | Kinh Phù-Di | P.126 | Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija |
H.174 | Kinh Thọ Pháp (I) | P.45 | Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. |
H.175 | Kinh Thọ Pháp (II) | P.46 | Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành. |
H.176 | Kinh Hành Thiền | ||
H.177 | Kinh Thuyết | ||
H.178 | Kinh Lạp Sư | P.25 | Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi |
H.179 | Kinh Ngũ Chi Vật Chủ | P.78 | Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika |
H.180 | Kinh Cù-Ðàm-Di | P.142 | Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường |
H.181 | Kinh Đa Giới | P.115 | Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới |
H.182 | Kinh Mã Ấp (I) | P.39 | Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa |
H.183 | Kinh Mã Ấp (II) | P.40 | Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa |
H.184 | Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (I) | P.32 | Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò |
H.185 | Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (II) | P.31 | Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò |
H.186 | Kinh Cầu Giải | P.47 | Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát |
H.187 | Kinh Thuyết Trí | P.112 | Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh |
H.188 | Kinh A-Di-Na | ||
H.189 | Kinh Thánh Ðạo | P.117 | Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập |
H.190 | Kinh Tiểu Không | P.121 | Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không |
H.191 | Kinh Đại Không | P.122 | Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không |
H.192 | Kinh Ca-Lâu-Ô-Ðà-Di | P.66 | Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy |
H.193 | Kinh Mâu-Lê-Phá-Quần-Na | P.21 | Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa |
H.194 | Kinh Bạt-Ðá-Hòa-Lợi | P.65 | Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli |
H.195 | Kinh A-Thấp-Bối | P.70 | Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri |
H.196 | Kinh Châu-Na | P.104 | Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma |
H.197 | Kinh Ưu-Bà-Ly | ||
H.198 | Kinh Điều Ngự Ðịa | P.125 | Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa |
H.199 | Kinh Si Tuệ Ðịa | P.129 | Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu |
H.200 | Kinh A-lê-tra | P.22 | Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn |
H.201 | Kinh Trà-Ðế | P.38 | Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái. |
H.202 | Kinh Trì Trai | ||
H.203 | Kinh Bô-Lị-Ða | P.54 | Potaliyasutta, Kinh Potaliya |
H.204 | Kinh La-Ma | P.26 | Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu |
H.205 | Kinh Ngũ Hạ Phần Kết | P.64 | Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta. |
H.206 | Kinh Tâm Uế | P.16 | Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu |
H.207 | Kinh Tiễn Mao (I) | P.77 | Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì |
H.208 | Kinh Tiễn Mao (II) | P.79 | Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì |
H.209 | Kinh Bệ-Ma-Na-Tu | P.80 | Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa |
H.210 | Kinh Tỳ-Kheo-Ni Pháp Lạc | P.44 | Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng |
H.211 | Kinh Đại Câu-Hy-La | P.43 | Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng |
H.212 | Kinh Nhất Thiết Trí | P.90 | Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala |
H.213 | Kinh Pháp Trang Nghiêm | P.89 | Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm. |
H.214 | Kinh Bệ-Ha-Đề | P.88 | Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika |
H.215 | Kinh Đệ Nhất Ðắc | ||
H.216 | Kinh Ái Sanh | P.87 | Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh |
H.217 | Kinh Bát Thành | P.52 | Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành |
H.218 | Kinh A-Na-Luật-Đà (I) | ||
H.219 | Kinh A-Na-Luật-Đà (II) | ||
H.220 | Kinh Kiến | ||
H.221 | Kinh Tiễn Dụ | P.63 | Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta. |
H.222 | Kinh Lệ.HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.TINH THAT KIM LIEN.AUSTRALIA,SYDNEY.30/4/2013.THICH NU CHAN TANH.MHDT. |
No comments:
Post a Comment